A. Nhóm hàm tính tổng
__1. Hàm SUM:
__Cộng tất cả các số trong một vùng dữ liệu được chọn.
__Cú pháp:
__ SUM(Number1, Number2…)
__Các tham số: Number1, Number2… là các số cần tính tổng.
__2. Hàm SUMIF:
__Tính tổng của các ô được chỉ định bởi những tiêu chuẩn đưa vào.
__Cú pháp:
__ SUMIF(Range, Criteria, Sum_range)
__Các tham số:
__- Range: Là dãy mà bạn muốn xác định.
__- Criteria: các tiêu chuẩn mà muốn tính tổng. Tiêu chuẩn này có thể là số, biểu thức hoặc chuỗi.
__- Sum_range: Là các ô thực sự cần tính tổng.
__Ví dụ:
__= SUMIF(B3:B8,”<=10″)
__Tính tổng của các giá trị trong vùng từ B2 đến B5 với điều kiện là các giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 10.
__B. Nhóm hàm tính giá trị trung bình
__1. Hàm AVERAGE:
__Trả về gi trị trung bình của các đối số.
__Cú pháp:
__ AVERAGE(Number1, Number2…)
__Các tham số: Number1, Number2 … là các số cần tính giá trị trung bình.
__2. Hàm SUMPRODUCT:
__Lấy tích của các dãy đưa vào, sau đó tính tổng của các tích đó.
__Cú pháp:
__ SUMPRODUCT(Array1, Array2, Array3…)
__Các tham số: Array1, Array2, Array3… là các dãy ô mà bạn muốn nhân sau đó tính tổng các tích.
__Chú ý:
__ Các đối số trong các dãy phải cùng chiều. Nếu không hàm sẽ trả về giá trị lỗi #VALUE.
__C. Nhóm hàm tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
__1. Hàm MAX:
__Trả về số lớn nhất trong dãy được nhập.
__Cú pháp:
__ MAX(Number1, Number2…)
__Các tham số: Number1, Number2… là dãy mà bạn muốn tìm giá trị lớn nhất ở trong đó. Ví dụ.
__2. Hàm LAGRE:
__Tìm số lớn thứ k trong một dãy được nhập.
__Cú pháp:
__ LARGE(Array, k)
__Các tham số:
__- Array: Là một mảng hoặc một vùng dữ liệu.
__- k: Là thứ hạng của số bạn muốn tìm kể từ số lớn nhất trong dãy.
__Ví dụ.
__3. Hàm MIN:
__Trả về số nhỏ nhất trong dãy được nhập vào.
__Cú pháp:
__ MIN(Number1, Number2…)
__Các tham số: Number1, Number2… là dãy mà bạn muốn tìm giá trị nhỏ nhất ở trong đó.
__4. Hàm SMALL:
__Tìm số nhỏ thứ k trong một dãy được nhập vào.
__Cú pháp:
__ SMALL(Array, k)
__Các tham số:
__- Array: Là một mảng hoặc một vùng của dữ liệu.
__- k: Là thứ hạng của số mà bạn muốn tìm kể từ số nhỏ nhất trong dãy.
__D. Nhóm hàm đếm dữ liệu
__1. Hàm COUNT:
__Hàm COUNT đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số trong dãy.
__Cú pháp:
__ COUNT(Value1, Value2, …)
__Các tham số: Value1, Value2… là mảng hay dãy dữ liệu.
__2. Hàm COUNTA:
__Đếm tất cả các ô chứa dữ liệu.
__Cú pháp:
__ COUNTA(Value1, Value2, …)
__Các tham số: Value1, Value2… là mảng hay dãy dữ liệu.
__Ví dụ.
__3. Hàm COUNTIF:
__Hàm COUNTIF đếm các ô chứa giá trị số theo một điều kiện cho trước.
__Cú pháp:
__ COUNTIF(Range, Criteria)
__Các tham số:
__- Range: Dãy dữ liệu mà bạn muốn đếm.
__- Criteria: Là tiêu chuẩn cho các ô được đếm.
__Ví dụ:
__= COUNTIF(B3:B11,”>100″): (Đếm tất cả các ô trong dãy B3:B11 có chứa số lớn hơn 100)
nguồn : oxyz.wordpress
Bạn có nhu cầu học khóa học kế toán doanh nghiệp ngắn hạn (đào tạo nghề kế toán cho người chưa biết về kế toán) hoặc khóa học kế toán thực hành trên chứng từ thực tế xin vui lòng nhấp vào tên khóa học bên dưới để xem chi tiết:
Khóa học kế toán doanh nghiệp tại TPHCM
Học Kế Toán Thực Hành Tổng Hợp Trên Chứng Từ Thực tế