Xuất khẩu là một hoạt động bán hàng của doanh nghiệp cho khách hàng ở nước ngoài, sau đây KEY AS xin chia sẽ với các bạn một số nghiệp vụ liên quan đến việc bán hàng hóa, thành phẩm xuất khẩu ở doanh nghiệp.
1. Doanh nghiệp xuất hàng gửi đi xuất khẩu
Nợ 157: (trị giá xuất kho lô hàng gửi đi xuất khẩu)
Có 156, 155: (trị giá xuất kho lô hàng gửi đi xuất khẩu)
2. Doanh nghiệp mua hàng hóa gửi xuất khẩu không nhập kho
Nợ 157 (trị giá lô hàng mua xuất khẩu)
Nợ 133: (thuế GTGT nếu có)
Có 111, 112, 331...: (tổng giá mua lô hàng để xuất khẩu)
3. khi nhà nhâp khẩu chấp nhận mua lô hàng gửi hay chấp nhận thanh toán
Nợ 111,112,131 (tổng doanh thu số hàng gửi bán mà người mua chấp nhận mua)
Có 511 (tổng doanh thu số hàng gửi bán mà người mua chấp nhận mua)
Nợ 632 (trị giá xuất kho cho lô hàng người nhập khẩu chấp nhận mua)
Có 157 (trị giá xuất kho cho lô hàng người nhập khẩu chấp nhận mua)
4.Doanh nghiệp xuất bán trực tiếp cho nhà nhập khẩu
Nợ 111,112,131 (trị giá lô hàng hóa, thành phẩm xuất khẩu)
Có 511 (trị giá lô hàng hóa, thành phẩm xuất khẩu)
Nợ 632 (trị giá xuất kho cho lô hàng hóa, thành phẩm xuất khẩu)
Có 156,155 (trị giá xuất kho cho lô hàng hóa, thành phẩm xuất khẩu)
5. Hàng xuất khẩu bị trả lại
+ Nếu doanh nghiệp nhận lại hàng nhập kho
Nợ 155,156 (trị giá nhập kho cho lô hàng xuất khẩu bị trả lại)
Có 632 (trị giá nhập kho cho lô hàng xuất khẩu bị trả lại)
Nợ 531 (doanh thu cho lô hàng bị trả lại)
Có 111,112,131 (doanh thu cho lô hàng bị trả lại)
+ Nếu doanh nghiệp chưa nhận lại hàng nhưng đã chấp nhận nhận lại lô hàng.
Nợ 157 (trị giá cho lô hàng xuất khẩu bị trả lại)
Có 632 (trị giá cho lô hàng xuất khẩu bị trả lại)
Nợ 531 (doanh thu cho lô hàng bị trả lại)
Có 111,112,131 (doanh thu cho lô hàng bị trả lại)
+ Chi phí vận chuyển hàng xuất khẩu bị trả lại, thuế nhập khẩu cho lo hàng xuất khẩu bị trả lại về nhập kho
Nợ 641 (tổng chi phí phát sinh trong quá trình nhận lại lô hàng bị trả lại)
Có 111,112,331,3333 (tổng chi phí phát sinh trong quá trình nhận lại lô hàng bị trả lại)
6. Doanh nghiệp quyết định giảm giá hàng bán, chiếc khấu thương mại cho bên nhập khẩu
Nợ 521,532 (trị giá chiếc khấu thương mại, giảm giá hàng bán)
Có 111,112,131 (trị giá chiếc khấu thương mại, giảm giá hàng bán)
7. Thuế xuất khẩu cho lô hàng xuất khẩu
Nợ 511 (số tiền thuế xuất khẩu cho lô hàng hóa, thành phẩm xuất khẩu)
Có 3333 (số tiền thuế xuất khẩu cho lô hàng hóa, thành phẩm xuất khẩu)
8. Doanh nghiệp nộp tiền thuế cho cơ quan nhà nước
Nợ 3333 (số tiền thuế xuất khẩu nộp cho cơ quan nhà nước)
Có 111,112,… (số tiền thuế xuất khẩu nộp cho cơ quan nhà nước)
Tin học KEY- KEY ACCOUNTING SERVICES chúc các bạn thành công.
nguồn : https://key.com.vn/
Bạn có nhu cầu học khóa học kế toán doanh nghiệp ngắn hạn (đào tạo nghề kế toán cho người chưa biết về kế toán) hoặc khóa học kế toán thực hành trên chứng từ thực tế xin vui lòng nhấp vào tên khóa học bên dưới để xem chi tiết:
Khóa học kế toán doanh nghiệp tại TPHCM
Học Kế Toán Thực Hành Tổng Hợp Trên Chứng Từ Thực tế
TRUNG TÂM TIN HỌC KEY - KEY ACCOUNTING SERVICES
ĐC: 203 - 205 Lê Trọng Tấn - Sơn Kỳ - Tân Phú - TP HCM
ĐT: (028) 22 152 521