Hạch toán doanh thu khác
Doanh thu khác là một khoản thu nhập phát sinh ngoài việc kinh doanh bình thường của doanh nghiệp, sau đây KEY AS xin chia sẻ với các bạn một số hạch toán phát sinh doanh thu khác ở doanh nghiệp.
1.Doanh nghiệp thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
· Phản ánh doanh thu
+ Doanh nghiệp khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Nợ 111, 112, 131 (Tổng giá thanh toán)
Có 711 (doanh thu chưa có thuế GTGT)
Có 3331 (thuế GTGT phải nộp)
+ Doanh nghiệp khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
Nợ 111, 112, 131 (Tổng giá thanh toán)
Có 711 (Tổng giá thanh toán).
· Phản ánh chi phí phát sinh cho hoạt động thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
Nợ 811 - Chi phí khác
Nợ 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (Nếu có)
Có 111, 112, 141, 331,... (Tổng giá thanh toán).
· Ghi giảm nguyên giá tài sản cố định thanh lý, nhượng bán
Nợ 214 - Hao mòn TSCĐ (Giá trị hao mòn)
Nợ 811 - Chi phí khác (Giá trị còn lại)
Có 211 (Nguyên giá)
Có TK 213 (Nguyên giá).
2. Chênh lệch do đánh giá góp vốn liên doanh,đầu từ vào công ty liên kết
+ Góp vốn bằng nguyên vật liệu, CCDC, hàng hóa
Nợ 222,223 (Giá được hội đồng đánh giá chấp thuận)
Có 152, 153, 155, 156 (Trị giá xuất đem góp vốn)
Có 711 (Chênh lệch giữa giá được chấp thuận lớn hơn giá trị đem góp vốn)
+ Góp vốn bằng nguyên tài sản cố định
Nợ 222,223 (Giá được hội đồng đánh giá chấp thuận)
Nợ 214 (Giá trị hao mòn luỹ kế của tài sản đem góp vốn)
Có 211, 213 (Nguyên giá của tài sản đem góp vốn )
Có 711 (Chênh lệch giữa giá chấp thuận của tài sản lớn hơn giá trị còn lại của tài sản).
3. Doanh nghiệp đầu tư dài hạn.
+ Góp vốn bằng nguyên vật liệu, CCDC, hàng hóa
Nợ 228 (Giá được hội đồng đánh giá chấp thuận)
Có 152, 153, 155, 156 (Trị giá xuất đem góp vốn)
Có 711 (Chênh lệch giữa giá được chấp thuận lớn hơn giá trị đem góp vốn)
+ Góp vốn bằng nguyên tài sản cố định
Nợ 228 (Giá được hội đồng đánh giá chấp thuận)
Nợ 214 (Giá trị hao mòn luỹ kế của tài sản đem góp vốn)
Có 211, 213 (Nguyên giá của tài sản đem góp vốn )
Có 711 (Chênh lệch giữa giá chấp thuận của tài sản lớn hơn giá trị còn lại của tài sản).
4. Doanh nghiệp bán các tài sản cho thuê tài chính.
+ Ghi nhận doanh thu
Nợ 111, 112, 131 (Tổng giá thanh toán)
Có 711 (giá bán chưa thuế)
Có 3387 (Chênh lệch giữa giá bán lớn hơn giá trị còn lại của tài sản)
Có 3331 (Thuế GTGT phải nộp)
+ Ghi giảm Tài sản:
Nợ 811 (Giá trị còn lại)
Nợ 214 (Hao mòn lũy kế)
Có 211, 213 (Nguyên giá)
+ Chi phí phát sinh
Nợ 811 (giá thanh toán)
Nợ 133 ( thuế GTGT nếu có)
Có 111,112,331 ( tổng giá thanh toán)
5. Doanh nghiệp thu, chi tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng.
+ Khi thu tiền nộp phạt.
Nợ 111, 112,...(số tiền thu nộp phạt)
Có 711 (số tiền thu nộp phạt)
+ Khi chi tiền nộp phạt
Nợ 811 (số tiiền chi nộp phạt)
Có 111,112,.... (số tiền chi nộp phạt)
Tin học KEY- KEY ACCOUNTING SERVICES chúc các bạn thành công.
nguồn : https://key.com.vn/
Bạn có nhu cầu học khóa học kế toán doanh nghiệp ngắn hạn (đào tạo nghề kế toán cho người chưa biết về kế toán) hoặc khóa học kế toán thực hành trên chứng từ thực tế xin vui lòng nhấp vào tên khóa học bên dưới để xem chi tiết:
Khóa học kế toán doanh nghiệp tại TPHCM
Học Kế Toán Thực Hành Tổng Hợp Trên Chứng Từ Thực tế
TRUNG TÂM TIN HỌC KEY - KEY ACCOUNTING SERVICES
ĐC: 203 - 205 Lê Trọng Tấn - Sơn Kỳ - Tân Phú - TP HCM
ĐT: (028) 22 152 521