Hệ thống tài khoản theo thông tư 200

Thông tư 200 được ban hành kem theo phương pháp hạch toán của rất nhiều tài  khoản khác nhau thay thế quyết định 15, sau đây KEY AS xin chia sẽ với các bạn bảng hệ thống tài khoản theo thông tư 200 bắt đầu áp dụng cho năm tài chính 2015 trở về sau.


DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)


Số

SỐ HIỆU TK

TÊN TÀI KHOẢN

TT

Cấp 1

Cấp 2


1

2

3

4




LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN

01

111


Tiền mặt



1111

Tiền Việt Nam



1112

Ngoại tệ



1113

Vàng tiền tệ

02

112


Tiền gửi Ngân hàng



1121

Tiền Việt Nam



1122

Ngoại tệ



1123

Vàng tiền tệ

03

113


Tiền đang chuyển



1131

Tiền Việt Nam



1132

Ngoại tệ

04

121


Chứng khoán kinh doanh



1211

Cổ phiếu



1212

Trái phiếu



1218

Chứng khoán và công cụ tài chính khác

05

128


Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn



1281

Tiền gửi có kỳ hạn



1282

Trái phiếu



1283

Cho vay



1288

Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn

06

131


Phải thu của khách hàng

07

133


Thuế GTGT được khấu trừ



1331

1332

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

08

136


Phải thu nội bộ



1361

Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc



1362

Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá



1363

Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá



1368

Phải thu nội bộ khác

09

138


Phải thu khác



1381

Tài sản thiếu chờ xử lý



1385

Phải thu về cổ phần hoá



1388

Phải thu khác

10

141


Tạm ứng

11

151


Hàng mua đang đi đường

12

152


Nguyên liệu, vật liệu

13

153

1531

1532

1533

1534

Công cụ, dụng cụ

Công cụ, dụng cụ

Bao bì luân chuyển

Đồ dùng cho thuê

Thiết bị, phụ tùng thay thế

14

154


Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

15

155

1551

1557

Thành phẩm

Thành phẩm nhập kho

Thành phẩm bất động sản

16

156


Hàng hóa



1561

Giá mua hàng hóa



1562

Chi phí thu mua hàng hóa



1567

Hàng hóa bất động sản

17

157


Hàng gửi đi bán

18

158


Hàng hoá kho bảo thuế

19

161


Chi sự nghiệp



1611

Chi sự nghiệp năm trước



1612

Chi sự nghiệp năm nay

20

171


Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ

21

211


Tài sản cố định hữu hình



2111

Nhà cửa, vật kiến trúc



2112

Máy móc, thiết bị



2113

Phương tiện vận tải, truyền dẫn



2114

Thiết bị, dụng cụ quản lý



2115

Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm



2118

TSCĐ khác

22

212

 2121

2122

Tài sản cố định thuê tài chính

TSCĐ hữu hình thuê tài chính.

TSCĐ vô hình thuê tài chính.

23

213


Tài sản cố định vô hình



2131

Quyền sử dụng đất



2132

Quyền phát hành



2133

Bản quyền, bằng sáng chế



2134

Nhãn hiệu, tên thương mại



2135

Chương trình phần mềm



2136

Giấy phép và giấy phép nhượng quyền



2138

TSCĐ vô hình khác

24

214


Hao mòn tài sản cố định



2141

Hao mòn TSCĐ hữu hình



2142

Hao mòn TSCĐ thuê tài chính



2143

Hao mòn TSCĐ vô hình



2147

Hao mòn bất động sản đầu tư

25

217


Bất động sản đầu tư

26

221


Đầu tư vào công ty con

27

222


Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

28

228

2281

2288

Đầu tư khác

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

Đầu tư khác

29

229

2291

2292

2293

2294

Dự phòng tổn thất tài sản

Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác


Đăng nhận xét - bình luận